TINOSOFT F-PEB
Cho cảm giác mượt sau khi hoàn tất trên nguyên liệu dệt may.
Có thể loại bỏ bằng phương pháp sinh học và không chứa Alkylphenol Ethoxylates
TINOSOFT F-PEB là Polyethylene phân tán được ưu tiên sử dụng để hoàn tất vải có chứa Cellulose cho cảm giác tay mịn mướt.
TINOSOFT F-PEB cải thiện độ bền xé rách, khả năng chịu mài mòn cũng như khả năng may.
Bản chất hóa học Chất phân tán Polyethylene thứ cấp
Loại ionic Anionic
Ngoại quan Màu hơi vàng, phân tán trong nước có tính kiềm yếu, tính anionic và hình thành một lớp sáp mỏng như làm khô
Bảo quản TINOSOFT F-PEB có hạn sử dụng ít nhất là 12 tháng nếu bảo quản trong thùng kín trong khoảng nhiệt độ từ 5°C - 30°C. Đậy kín nắp sau mỗi lần sử dụng, và sử dụng phần còn lại nhanh nhất có thể.
Những tính chất TINOSOFT F-PEB có thể được pha loãng với nước lạnh hoặc nước ấm với bất kỳ nồng độ nào.
Sau khi sấy, TINOSOFT F-PEB hình thành lớp như sáp không dính.
Hiệu ứng hoàn tất có được với TINOSOFT F-PEB trong việc kết hợp với dòng sản phẩm TINOSOFT Resin F-Eco của TINOCHEM là khả năng giặt sạch nhanh chóng.
TINOSOFT F-PEB không mang đến việc Clo bị giữ lại, do đó nó cũng phù hợp cho sản phẩm hoàn tất chống Clorine, ví dụ: trong việc kết hợp với TINOSOFT Resin F-Eco.
Ngay cả khi sử dụng lượng lớn TINOSOFT F-PEB (trên 30g/l) thì nó cũng không ảnh hưởng xấu đến cảm giác tay mà cho cảm giác tay mịn mềm và cảm giác đầy tay. Trong nhiều trường hợp, thực tế là có thể bỏ qua chất làm mềm.
TINOSOFT F-PEB là một chất phân tán Polymer tổng hợp rất ổn định và không bám dính trên trục lăn ngay cả sau nhiều giờ ngấm ép.
Tính tương thích TINOSOFT F-PEB tương thích các dòng hóa chất khác như sau:
(a) TINOSOFT Resin F-Eco (thuộc dòng hóa chất Resin & xúc tác cho quy trình 3D & chống nhăn)
(b) Các chất xúc tác thông dụng được dùng trong hoàn tất resin, như là: Catalyst F-M, Kẽm nitrat, magie clorua, mono và di amoni phosphat...
(c) Sản phẩm Aninon và Non-ion
(d) Các chất làm mềm Silicone , như TINOSIL AMS-30, TINOSIL AMS-90, các loại hồ mềm Acid béo (dạng Non-ionic)…
TINOSOFT F-PEB không tương thích hợp chất Cation. Khi đề xuất kết hợp với các chất hoàn tất vải dệt không được đề cập ở trên nên kiểm tra sự tương thích trước khi áp dụng.
Ứng dụng TINOSOFT F-PEB có thể sử dụng một mình hoặc kết hợp với các chất hoàn tất khác. Trong hoàn tất resin, TINOSOFT F-PEB bảo vệ vải sợi Cellulose từ việc tăng đáng kể độ bền xé rách và khả năng chịu mài mòn. Vải được hoàn tất với TINOSOFT F-PEB thu hút các chất bẩn, màu ít hơn so với các loại vải được hoàn tất với các chất khác có hiệu ứng tương tự nên giảm độ bám bẩn và cải thiện chống dơ cho vải.
Hỗn hợp TINOSOFT F-PEB và Silicone, hồ mềm Acid béo(dạng Non-ionic) thì rất được khuyến cáo cho công đoạn xử lý sau cho những nguyên liệu Cotton mà đã được hoàn tất resin. Một cảm giác tay mịn, mượt được tạo ra bởi sự kết hợp này.
TINOSOFT F-PEB cũng rất thích hợp để áp dụng cho vật liệu lót giữa cổ áo và cổ tay áo sơ mi để cải thiện đặc tính may và cắt.
Sau đây là một vài công thức tham khảo trên một số vải xử lý hoàn tất:
(a) Hoàn tất vải cotton poplin kháng clorine và chịu được giặt sôi, không ủi.
TINOSOFT Resin F-Eco
|
50 - 100g/l |
TINOSOFT F-PEB |
20 - 40g/l |
TINOSIL AMS-90 |
30 - 40g/l |
Acetic Acid to pH 4 – 5.5 |
Xg/l |
Catalyst F-M |
13 - 25 g/l |
Sấy như bình thường Định hình 3 - 5 phút tại 150 - 155 OC Hoàn tất theo thông thường |
|
(b) Polyester/Cotton và Polyester/Rayon
TINOSOFT Resin F-Eco |
80 - 100g/l |
TINOSOFT NS-20 |
0 - 30g/l |
TINOSIL AMS-90 |
30 - 40g/l |
TINOSOFT F-PEB |
20 - 40g/l |
Acetic Acid to pH 5.5 |
Xg/l |
Catalyst F-M |
20 - 25 g/l |
Sấy nhiệt độ dưới 120OC Định hình 3 - 5 phút tại 150 - 155 OC Hoàn tất theo thông thường |
|